Đọc nhanh: 蹦出来 (bính xuất lai). Ý nghĩa là: cắt xén, nổi lên đột ngột, bật lên.
蹦出来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắt xén
to crop up
✪ 2. nổi lên đột ngột
to emerge abruptly
✪ 3. bật lên
to pop up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦出来
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
来›
蹦›