贱货 jiànhuò
volume volume

Từ hán việt: 【tiện hoá】

Đọc nhanh: 贱货 (tiện hoá). Ý nghĩa là: đồ đê tiện; đồ hèn; đồ ngu; đồ rẻ rách; đồ vô liêm sỉ (thường dùng mắng người phụ nữ). Ví dụ : - 你这无耻的贱货干你的活去吧! Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!. - 什么风把你吹到这里你这个贱货? Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.. - 如果跟他做他说你是贱货! Nếu bạn làm điều đó với anh ta, anh ta sẽ gọi bạn là đồ khốn nạn!

Ý Nghĩa của "贱货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贱货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ đê tiện; đồ hèn; đồ ngu; đồ rẻ rách; đồ vô liêm sỉ (thường dùng mắng người phụ nữ)

指下贱的东西,多用以辱骂妇女

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 无耻 wúchǐ de 贱货 jiànhuò gàn de 活去 huóqù ba

    - Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!

  • volume volume

    - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ gēn zuò shuō shì 贱货 jiànhuò

    - Nếu bạn làm điều đó với anh ta, anh ta sẽ gọi bạn là đồ khốn nạn!

  • volume volume

    - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱货

  • volume volume

    - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • volume volume

    - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ gēn zuò shuō shì 贱货 jiànhuò

    - Nếu bạn làm điều đó với anh ta, anh ta sẽ gọi bạn là đồ khốn nạn!

  • volume volume

    - zhè 无耻 wúchǐ de 贱货 jiànhuò gàn de 活去 huóqù ba

    - Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!

  • volume volume

    - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 乙方 yǐfāng huì 负责 fùzé 卸货 xièhuò

    - Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao