Đọc nhanh: 贱降 (tiện giáng). Ý nghĩa là: Chỉ sinh nhật của mình (lời nói khiêm). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim nhật lão phu tiện giáng; vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước 今日老夫賤降; 晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu; đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt..
贱降 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ sinh nhật của mình (lời nói khiêm). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim nhật lão phu tiện giáng; vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước 今日老夫賤降; 晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu; đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱降
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贱›
降›