Đọc nhanh: 贱技 (tiện kĩ). Ý nghĩa là: Nghề mọn. Tài thấp kém. Tiếng khiêm tốn, chỉ tài nghệ của mình. Đoạn trường tân thanh : » Thưa rằng tiện kĩ sá chi «..
贱技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghề mọn. Tài thấp kém. Tiếng khiêm tốn, chỉ tài nghệ của mình. Đoạn trường tân thanh : » Thưa rằng tiện kĩ sá chi «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱技
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
贱›