Đọc nhanh: 贱人 (tiện nhân). Ý nghĩa là: con đĩ; người đê tiện. Ví dụ : - 这个贱人真可恶。 Con đĩ này thật đê tiện.. - 不要和贱人争论。 Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.. - 那个人骂她是贱人。 Người đó chửi cô ấy là con đĩ.
贱人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đĩ; người đê tiện
下贱的人。旧时多用于辱骂妇女
- 这个 贱人 真 可恶
- Con đĩ này thật đê tiện.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 那个 人 骂 她 是 贱人
- Người đó chửi cô ấy là con đĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 那个 人 骂 她 是 贱人
- Người đó chửi cô ấy là con đĩ.
- 这个 贱人 真 可恶
- Con đĩ này thật đê tiện.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
贱›