Đọc nhanh: 贱民 (tiện dân). Ý nghĩa là: dân đen; người cùng khổ; người khốn khổ; tiện dân, tầng lớp hạ lưu.
贱民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân đen; người cùng khổ; người khốn khổ; tiện dân
旧时指社会地位低下,没有选择职业自由的人 (区别于'良民'①)
✪ 2. tầng lớp hạ lưu
印度种姓之外的社会地位最低下的阶层参看〖种姓〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
贱›