Đọc nhanh: 贱狗 (tiện cẩu). Ý nghĩa là: chó hoang (sống ở khu vực Bắc Phi hoặc Nam Á).
贱狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó hoang (sống ở khu vực Bắc Phi hoặc Nam Á)
生活在北非或南亚的一种野生的或家养的当地杂种狗,有种种不同形态,主要作为食腐动物而具有重要意义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱狗
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 他 出身 卑贱
- Anh ta xuất thân thấp hèn.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 他养 了 一只 叫 狗
- Anh ấy nuôi một con chó đực.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
贱›