Ý nghĩa của từ 苖 theo âm hán việt
苖 là gì? 苖 (Miêu, địch). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨丨フ一丨一). Ý nghĩa là: 1. lúa mạch, 2. lúa non, 3. mầm, 4. mầm mống, Lễ sâu mùa hè.. Từ ghép với 苖 : Còn gọi là “dương đề thảo” 羊蹄草. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lúa mạch
- 2. lúa non
- 3. mầm
- 4. mầm mống
Từ điển Thiều Chửu
- Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
- Mầm. Như đậu miêu 豆苖 mầm đậu.
- Mầm mống. Như miêu duệ 苖裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
- Giống Miêu, một giống mán mọi.
- Lễ sâu mùa hè.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên cây, rễ to thô, màu vàng, lá như cái móng chân thú, dùng làm thuốc được
- Còn gọi là “dương đề thảo” 羊蹄草.
Từ ghép với 苖