Ý nghĩa của từ 蟾 theo âm hán việt

蟾 là gì? (Thiềm). Bộ Trùng (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: § Xem “thiềm thừ” , Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” . Từ ghép với : thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: thiềm thừ 蟾蜍)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiềm thừ con cóc.
  • Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung hay ngân thiềm , minh thiềm , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蟾蜍

- thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “thiềm thừ”
* Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm”

- “Thu thiềm chỉ độc minh” (Dạ cú ) Trăng thu chỉ sáng một mình.

Trích: Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” , “ngân thiềm” hay “minh thiềm” . Trần Sư Đạo

Từ ghép với 蟾