Đọc nhanh: 蟾蜍 (thiềm thừ). Ý nghĩa là: con cóc; thiềm thừ, mặt trăng (trong thơ văn cổ), thiềm. Ví dụ : - 蟾蜍外表丑陋,但很有用。 Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
蟾蜍 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con cóc; thiềm thừ
两栖动物,身体表面有许多疙瘩,内有毒腺,能分泌黏液,吃昆虫,蜗牛等小动物,对农业有益通称癞蛤蟆或疥蛤蟆
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
✪ 2. mặt trăng (trong thơ văn cổ)
传说月亮里面有三条腿的蟾蜍,因此,古代诗文里常用来指月亮
✪ 3. thiềm
两栖动物, 身体表面有许多疙瘩, 内有毒腺, 能分泌黏液, 吃昆虫, 蜗牛等小动物, 对农业有益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟾蜍
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 蟾蜍 在 池塘 里 游泳
- Con cóc bơi trong ao.
- 蟾蜍 的 皮肤 很 粗糙
- Da của con cóc rất thô.
- 这 只 蟾蜍 很大
- Con cóc này rất to.
蜍›
蟾›