蟾蜍 chánchú
volume volume

Từ hán việt: 【thiềm thừ】

Đọc nhanh: 蟾蜍 (thiềm thừ). Ý nghĩa là: con cóc; thiềm thừ, mặt trăng (trong thơ văn cổ), thiềm. Ví dụ : - 蟾蜍外表丑陋但很有用。 Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

Ý Nghĩa của "蟾蜍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蟾蜍 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. con cóc; thiềm thừ

两栖动物,身体表面有许多疙瘩,内有毒腺,能分泌黏液,吃昆虫,蜗牛等小动物,对农业有益通称癞蛤蟆或疥蛤蟆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

✪ 2. mặt trăng (trong thơ văn cổ)

传说月亮里面有三条腿的蟾蜍,因此,古代诗文里常用来指月亮

✪ 3. thiềm

两栖动物, 身体表面有许多疙瘩, 内有毒腺, 能分泌黏液, 吃昆虫, 蜗牛等小动物, 对农业有益

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟾蜍

  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú zài 池塘 chítáng 游泳 yóuyǒng

    - Con cóc bơi trong ao.

  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú de 皮肤 pífū hěn 粗糙 cūcāo

    - Da của con cóc rất thô.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蟾蜍 chánchú 很大 hěndà

    - Con cóc này rất to.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shú , Yú
    • Âm hán việt: Thừ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOMD (中戈人一木)
    • Bảng mã:U+870D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Thiềm
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINCR (中戈弓金口)
    • Bảng mã:U+87FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình