Đọc nhanh: 葛巾 (cát cân). Ý nghĩa là: khăn bằng vải đay.
葛巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn bằng vải đay
古时用葛布做的头布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葛巾
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 你 帮 我 投 一下 毛巾 吧
- Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
葛›