Đọc nhanh: 葛藤 (cát đằng). Ý nghĩa là: lằng nhằng; dây cà ra dây muống; dây mơ rễ má (quan hệ không rõ ràng), cát đằng; dây cát đằng.
✪ 1. lằng nhằng; dây cà ra dây muống; dây mơ rễ má (quan hệ không rõ ràng)
比喻纠缠不清的关系
葛藤 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cát đằng; dây cát đằng
植物名豆科葛属,多年生蔓草茎长十公尺以上,叶互生,秋季密生紫红色蝶形花,根肥大,供制淀粉及药用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葛藤
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 你们 经历 了 常青藤 周
- Bạn đã sống qua tuần thường xuân
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葛›
藤›