Các biến thể (Dị thể) của 菑

  • Cách viết khác

    𦵰 𦸜 𧀗

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 菑 theo âm hán việt

菑 là gì? (Chuy, Tai, Tri, Truy, Trí, Trại, Tư). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: Ruộng mới khai khẩn được một năm, Phiếm chỉ ruộng, Họ “Tri”, Tường vây quanh, Đen. Chi tiết hơn...

Âm:

Tai

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ruộng mới khai khẩn được một năm
* Phiếm chỉ ruộng

- “Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri” , (Tích vũ võng xuyên trang tác ) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.

Trích: Vương Duy

* Họ “Tri”
* Tường vây quanh
Tính từ
* Đen

- “Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã” , , (Tu thân ) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.

Trích: Tuân Tử

* Cây cỏ rậm rạp, sum suê

- “Tri trăn uế” (Bổn kinh ) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.

Trích: Hoài Nam Tử

Động từ
* Trừ cỏ khai khẩn
* Dựng lên, kiến lập
* Bổ ra, tách ra
* Làm hại, nguy hại

- “Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi” , (Nhân gian thế ) Hại người thì người hại lại.

Trích: Trang Tử

Một âm là “trại”. (Danh từ
* Cây khô chết đứng chưa đổ

Từ điển phổ thông

  • 1. ruộng vỡ đã được một năm
  • 2. nhổ cỏ, giẫy cỏ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ruộng mới khai khẩn được một năm
* Phiếm chỉ ruộng

- “Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri” , (Tích vũ võng xuyên trang tác ) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.

Trích: Vương Duy

* Họ “Tri”
* Tường vây quanh
Tính từ
* Đen

- “Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã” , , (Tu thân ) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.

Trích: Tuân Tử

* Cây cỏ rậm rạp, sum suê

- “Tri trăn uế” (Bổn kinh ) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.

Trích: Hoài Nam Tử

Động từ
* Trừ cỏ khai khẩn
* Dựng lên, kiến lập
* Bổ ra, tách ra
* Làm hại, nguy hại

- “Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi” , (Nhân gian thế ) Hại người thì người hại lại.

Trích: Trang Tử

Một âm là “trại”. (Danh từ
* Cây khô chết đứng chưa đổ

Từ điển phổ thông

  • 1. ruộng vỡ đã được một năm
  • 2. nhổ cỏ, giẫy cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .
Âm:

Trại

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ruộng mới khai khẩn được một năm
* Phiếm chỉ ruộng

- “Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri” , (Tích vũ võng xuyên trang tác ) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.

Trích: Vương Duy

* Họ “Tri”
* Tường vây quanh
Tính từ
* Đen

- “Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã” , , (Tu thân ) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.

Trích: Tuân Tử

* Cây cỏ rậm rạp, sum suê

- “Tri trăn uế” (Bổn kinh ) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.

Trích: Hoài Nam Tử

Động từ
* Trừ cỏ khai khẩn
* Dựng lên, kiến lập
* Bổ ra, tách ra
* Làm hại, nguy hại

- “Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi” , (Nhân gian thế ) Hại người thì người hại lại.

Trích: Trang Tử

Một âm là “trại”. (Danh từ
* Cây khô chết đứng chưa đổ

Từ ghép với 菑