Đọc nhanh: 菊科 (cúc khoa). Ý nghĩa là: Asteraceae hoặc Compositae (vật liệu tổng hợp), một họ lớn thực vật hai lá mầm tạo ra mùi hương, bao gồm aster, cúc và hướng dương..
菊科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Asteraceae hoặc Compositae (vật liệu tổng hợp), một họ lớn thực vật hai lá mầm tạo ra mùi hương, bao gồm aster, cúc và hướng dương.
Asteraceae or Compositae (composites), a large family of dicotyledonous plants producing scents, includes aster, daisy and sunflower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菊科
- 事务 科
- phòng hành chính quản trị.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
科›
菊›