Đọc nhanh: 菊花酒 (cúc hoa tửu). Ý nghĩa là: Tên thứ rượu cất bằng gạo và hoa cúc. § Tục xưa ở Trung Quốc vào tiết Trùng Dương 重陽 có lệ uống cúc hoa tửu 菊花酒..
菊花酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên thứ rượu cất bằng gạo và hoa cúc. § Tục xưa ở Trung Quốc vào tiết Trùng Dương 重陽 có lệ uống cúc hoa tửu 菊花酒.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菊花酒
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 她 喜欢 菊花 的 香味
- Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 菊花 有 许许多多 的 品种
- Hoa cúc có rất nhiều loại.
- 医生 检查 了 他 的 菊花 状况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng hậu môn của anh ấy.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
菊›
酒›