Đọc nhanh: 菊花精 (cúc hoa tinh). Ý nghĩa là: Tinh chất hoa cúc.
菊花精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh chất hoa cúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菊花精
- 花园里 种 了 很多 菊花
- Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 菊花 有 很多 品种
- Hoa cúc có nhiều loại.
- 我 买 了 三朵 菊花
- Tôi mua 3 bông hoa cúc.
- 她 喜欢 菊花 的 香味
- Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 医生 检查 了 他 的 菊花 状况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng hậu môn của anh ấy.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
花›
菊›