Đọc nhanh: 菊花 (cúc hoa). Ý nghĩa là: hoa cúc; cây hoa cúc, hậu môn. Ví dụ : - 花园里种了很多菊花。 Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.. - 她喜欢菊花的香味。 Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.. - 菊花茶喝起来很清香。 Trà hoa cúc uống rất thơm.
菊花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa cúc; cây hoa cúc
多年生草本植物; 叶子有柄; 卵形; 边缘有缺刻或锯齿秋季开花经人工培育; 品种很多; 颜色; 形状和大小变化很大是观赏植物有的品种中医入药; 这种植物的花
- 花园里 种 了 很多 菊花
- Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.
- 她 喜欢 菊花 的 香味
- Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hậu môn
代指人体的器官 (肛门)
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 医生 检查 了 他 的 菊花 状况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng hậu môn của anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 菊花
✪ 1. Số lượng + 朵/枝/把/束/棵/株 + 菊花
số lượng danh
- 我 买 了 三朵 菊花
- Tôi mua 3 bông hoa cúc.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
✪ 2. 菊花 + 开了/开得很漂亮
- 菊花 已经 开 了
- Hoa cúc đã nở rồi.
- 这些 菊花 开 得 很漂亮
- Những bông hoa cúc này nở rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菊花
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 花园里 种 了 很多 菊花
- Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 菊花 已经 开 了
- Hoa cúc đã nở rồi.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 她 喜欢 菊花 的 香味
- Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 医生 检查 了 他 的 菊花 状况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng hậu môn của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
菊›