Đọc nhanh: 菊苣 (cúc cự). Ý nghĩa là: rau diếp đắng, cây rau diếp xoăn.
菊苣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rau diếp đắng
植物名菊科菊苣属原产于印度,是二年生草本植物茎高一公尺,叶生茸毛,叶缘有不规则的细齿状缺刻,嫩叶可以食用春夏间开淡蓝色的花朵亦称为"苦苣"
✪ 2. cây rau diếp xoăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菊苣
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 菊花 已经 开 了
- Hoa cúc đã nở rồi.
- 我 的 朋友 姓菊
- Bạn của tôi họ Cúc.
- 菊花 有 很多 品种
- Hoa cúc có nhiều loại.
- 菊花 有 许许多多 的 品种
- Hoa cúc có rất nhiều loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苣›
菊›