Các biến thể (Dị thể) của 茄

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 茄 theo âm hán việt

茄 là gì? (Cà, Gia, Già). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cuống sen, rò sen, Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy, § Thông , Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc, 1. cây cà. Từ ghép với : “tuyết gia” cigar, “gia khắc” jacket., tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem [qié]., “tuyết gia” cigar, “gia khắc” jacket. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cuống sen, rò sen

- “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” , (Cảnh Phúc điện phú 殿).

Trích: Hà Yến

* Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy
* § Thông
* Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc

- “tuyết gia” cigar

- “gia khắc” jacket.

Từ điển phổ thông

  • 1. cây cà
  • 2. cuống sen, giò sen

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cà. Như ba gia cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西.
  • Cuống sen, giò sen.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 雪茄

- tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem [qié].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cuống sen, rò sen

- “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” , (Cảnh Phúc điện phú 殿).

Trích: Hà Yến

* Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy
* § Thông
* Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc

- “tuyết gia” cigar

- “gia khắc” jacket.

Âm:

Già

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cà

- Cà chua. Cg. 西 [xihóngshì]

Từ ghép với 茄