Đọc nhanh: 茄子泥 (cà tử nê). Ý nghĩa là: Cà tím dạng sệt.
茄子泥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cà tím dạng sệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茄子泥
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 把 炉子 泥一泥
- Đem cái lò đắp lại.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
- 我 的 靴子 上 要是 有 泥 一 进屋 爸爸 就 骂 ( 我 )
- Nếu trên đôi ủng của tôi có bùn, khi tôi vào nhà bố sẽ mắng (tôi).
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
泥›
茄›