Các biến thể (Dị thể) của 臀
-
Cách viết khác
臋
𡱂
𡱒
𦜴
𦞠
𦟓
𩪔
𩪡
Ý nghĩa của từ 臀 theo âm hán việt
臀 là gì? 臀 (đồn). Bộ Nhục 肉 (+13 nét). Tổng 17 nét but (フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. trôn, đáy, Xương cùng, mông đít, hông, Trôn, đáy đồ vật. Từ ghép với 臀 : 臀部 Mông, đít., “mã đồn” 馬臀 hông ngựa, “đồn bộ” 臀部 mông, đít. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hông, phần hông
- 2. trôn, đáy
Từ điển Thiều Chửu
- Hông, chỗ liền với lưng gọi là đồn.
- Trôn, đáy, dưới trôn dưới đáy cái đồ gì đều gọi là đồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xương cùng, mông đít, hông
Từ ghép với 臀