Đọc nhanh: 臀位分娩 (đồn vị phân miễn). Ý nghĩa là: sinh ngôi mông (thuốc).
臀位分娩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh ngôi mông (thuốc)
breech delivery (medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臀位分娩
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 我们 将 向 各位 介绍 分身 的 设计者
- Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
分›
娩›
臀›