Đọc nhanh: 臀部 (đồn bộ). Ý nghĩa là: bàn tọa; mông; bàn toạ, mông đít. Ví dụ : - 冷天让我的臀部很痛。 Trời lạnh làm tôi đau hông.
臀部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tọa; mông; bàn toạ
人或某些动物身后两腿上端与腰相连的部位
- 冷天 让 我 的 臀部 很痛
- Trời lạnh làm tôi đau hông.
✪ 2. mông đít
泛指动物身体后端靠近肛门的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臀部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 冷天 让 我 的 臀部 很痛
- Trời lạnh làm tôi đau hông.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臀›
部›