- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
- Các bộ:
Chi (支)
Vũ (羽)
- Pinyin:
Chì
- Âm hán việt:
Sí
- Nét bút:一丨フ丶フ丶一フ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺支羽
- Thương hiệt:JESMM (十水尸一一)
- Bảng mã:U+7FC5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 翅
-
Cách viết khác
䧴
翤
翨
趐
鳷
𦐊
-
Thông nghĩa
翄
Ý nghĩa của từ 翅 theo âm hán việt
翅 là gì? 翅 (Sí). Bộ Vũ 羽 (+4 nét). Tổng 10 nét but (一丨フ丶フ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: 2. vây cá, Cánh (loài chim, loài sâu), Vây cá, Chỉ. Từ ghép với 翅 : 雁翅 Cánh nhạn, 奚翅食重 Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng., “đại bằng triển sí” 大鵬展翅 chim đại bằng duỗi cánh., “ngư sí” 魚翅 vây cá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cánh chim, cánh côn trùng
- 2. vây cá
Từ điển Thiều Chửu
- Cánh, cánh của các loài chim loài sâu đều gọi là sí.
- Vây cá, ngư sí 魚翅.
- Cùng nghĩa với chữ thí 啻. Như hề sí thực trọng 奚翅食重 sao những lấy ăn làm trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) Chỉ (dùng như 啻, bộ 口)
- 奚翅食重 Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cánh (loài chim, loài sâu)
- “đại bằng triển sí” 大鵬展翅 chim đại bằng duỗi cánh.
Phó từ
* Chỉ
- “Hề sí thực trọng” 奚翅食重 (Cáo tử hạ 告子下) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ ghép với 翅