Đọc nhanh: 翅膀硬了 (sí bàng ngạnh liễu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của một người) đã trưởng thành (và trở nên độc lập), (của một con chim) đã trở nên hoàn chỉnh, sẵn sàng dang rộng đôi cánh của mình.
翅膀硬了 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của một người) đã trưởng thành (và trở nên độc lập)
(fig.) (of a person) to have grown up (and become independent)
✪ 2. (của một con chim) đã trở nên hoàn chỉnh
(of a bird) to have become fully fledged
✪ 3. sẵn sàng dang rộng đôi cánh của mình
to be ready to spread one's wings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翅膀硬了
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 鸟儿 展开 了 翅膀
- Con chim đã mở rộng đôi cánh.
- 这 只 鸟 的 翅膀 受伤 了
- Cánh của con chim này bị thương rồi.
- 铩羽 ( 伤 了 翅膀 , 比喻 失意 )
- gãy cánh.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
硬›
翅›
膀›