Đọc nhanh: 绊子 (bán tử). Ý nghĩa là: ngáng chân; chêm chân; gạ̣t chân; gạt chân, dây cột chân (đoạn dây thừng ngắn cột ở chân gia súc để khỏi chạy nhanh), chướng ngại vật.
绊子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngáng chân; chêm chân; gạ̣t chân; gạt chân
摔跤的一种着数,用一只腿别着对方的腿使跌倒
✪ 2. dây cột chân (đoạn dây thừng ngắn cột ở chân gia súc để khỏi chạy nhanh)
系在牲畜腿上使不能快跑的短绳
✪ 3. chướng ngại vật
比喻在别人前进的路上设置的障碍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绊子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
绊›