Các biến thể (Dị thể) của 縶

  • Cách viết khác

    𡈊 𦅬

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 縶 theo âm hán việt

縶 là gì? (Trập). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: Buộc chân ngựa, lừa, , Buộc, trói, cùm, kẹp, vướng, Bỏ tù, giam cấm, Dây cương buộc ngựa, Buộc, trói.. Từ ghép với : “trập mã” buộc ngựa., “bị trập” bắt giam. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • buộc, trói, cùm lại

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buộc chân ngựa, lừa,

- “trập mã” buộc ngựa.

- “Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn” , , (Hồ thị ) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.

Trích: Liêu trai chí dị

* Buộc, trói, cùm, kẹp, vướng

- “Đông hải chi miết, tả túc vị nhập, nhi hữu tất dĩ trập hĩ” , , (Thu thủy ) Con ba ba ở biển đông, chân trái chưa vào, mà gối phải đã mắc kẹt rồi.

Trích: Trang Tử

* Bỏ tù, giam cấm

- “bị trập” bắt giam.

Danh từ
* Dây cương buộc ngựa

- “Mạc giao ki trập tái tương xâm” (Thành hạ khí mã ) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.

Trích: Nguyễn Du

Từ điển Thiều Chửu

  • Buộc, trói.
  • Cùm, bắt giam lại gọi là bị trập .

Từ ghép với 縶