Các biến thể (Dị thể) của 縛
-
Cách viết khác
紨
-
Giản thể
缚
Ý nghĩa của từ 縛 theo âm hán việt
縛 là gì? 縛 (Phược, Phọc). Bộ Mịch 糸 (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフ丶丶丶丶一丨フ一一丨丶一丨丶). Ý nghĩa là: Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán, Ràng buộc, ước thúc, câu thúc, Dây buộc, Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán, Ràng buộc, ước thúc, câu thúc. Từ ghép với 縛 : 束縛 Ràng buộc, 手無縛雞之力 Sức trói gà không chặt., 束縛 Ràng buộc, 手無縛雞之力 Sức trói gà không chặt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trói buộc, như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói.
- Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc
- 束縛 Ràng buộc
- 手無縛雞之力 Sức trói gà không chặt.
Từ điển trích dẫn
Động Trói, buộc. ◎Như: “tựu phược” 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu nô phược kê hướng thị mại” 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行 từ
* Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán
Động từ
* Ràng buộc, ước thúc, câu thúc
- “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
Trích: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Dây buộc
- “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển Thiều Chửu
- Trói buộc, như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói.
- Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc
- 束縛 Ràng buộc
- 手無縛雞之力 Sức trói gà không chặt.
Từ điển trích dẫn
Động Trói, buộc. ◎Như: “tựu phược” 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu nô phược kê hướng thị mại” 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行 từ
* Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán
Động từ
* Ràng buộc, ước thúc, câu thúc
- “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
Trích: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Dây buộc
- “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
Trích: Sử Kí 史記
Từ ghép với 縛