Đọc nhanh: 竖管 (thụ quản). Ý nghĩa là: Ống đứng.
竖管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống đứng
竖管是一种常用的煤气净化设备,由于管身大都设置为双管也被称为双竖管。主要采用于冷煤气生产系统,对炉出热煤气进行降温除尘。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖管
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竖›
管›