Đọc nhanh: 竖直 (thụ trực). Ý nghĩa là: để xây dựng, dựng đứng, thẳng đứng.
竖直 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. để xây dựng
to erect
✪ 2. dựng đứng
to set upright
✪ 3. thẳng đứng
vertical
✪ 4. nét dọc trong ký tự Trung Quốc
vertical stroke in Chinese characters
✪ 5. người hầu trẻ (già)
young servant (old)
✪ 6. dõng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖直
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
竖›