Đọc nhanh: 湖光山色 (hồ quang sơn sắc). Ý nghĩa là: non sông tươi đẹp; non sông gấm vóc. Ví dụ : - 湖光山色,映带左右。 mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.
湖光山色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. non sông tươi đẹp; non sông gấm vóc
湖和山相映衬的秀丽景色
- 湖光山色 , 映带 左右
- mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖光山色
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 垚 山 景色 壮丽
- Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 湖光山色 , 映带 左右
- mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 山坡 的 景色 很 美
- Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
山›
湖›
色›