Đọc nhanh: 涕泗纵横 (thế tứ tung hoành). Ý nghĩa là: trong tình trạng bi thảm, bắn tỉa, nước mắt và chất nhầy chảy nhiều.
涕泗纵横 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong tình trạng bi thảm
in a tragic state
✪ 2. bắn tỉa
sniveling
✪ 3. nước mắt và chất nhầy chảy nhiều
tears and mucus flowing profusely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕泗纵横
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 港汊 纵横
- nhánh sông ngang dọc
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 这个 表格 有五纵 四横
- Bảng này có năm cột và bốn hàng.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
泗›
涕›
纵›