Đọc nhanh: 涕零 (thế linh). Ý nghĩa là: chảy nước mắt; rơi nước mắt. Ví dụ : - 感激涕零(因感激而流泪)。 cảm động rơi nước mắt.
涕零 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy nước mắt; rơi nước mắt
流泪
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕零
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 感激涕零
- cảm động rơi nước mắt
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涕›
零›