涕泗横流 tì sì héngliú
volume volume

Từ hán việt: 【thế tứ hoành lưu】

Đọc nhanh: 涕泗横流 (thế tứ hoành lưu). Ý nghĩa là: trong tình trạng bi thảm, bắn tỉa, nước mắt và chất nhầy chảy nhiều.

Ý Nghĩa của "涕泗横流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涕泗横流 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trong tình trạng bi thảm

in a tragic state

✪ 2. bắn tỉa

sniveling

✪ 3. nước mắt và chất nhầy chảy nhiều

tears and mucus flowing profusely

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕泗横流

  • volume volume

    - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc rưng rức

  • volume volume

    - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • volume volume

    - 沧海横流 cānghǎihéngliú

    - thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān lǎo 流鼻涕 liúbítì

    - Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy liên tục chảy nước mũi.

  • volume volume

    - 冷空气 lěngkōngqì ràng 流鼻涕 liúbítì

    - Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • volume volume

    - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • volume volume

    - 河流 héliú 纵横交错 zònghéngjiāocuò 成网 chéngwǎng

    - Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丶丶一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EWC (水田金)
    • Bảng mã:U+6CD7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Thế
    • Nét bút:丶丶一丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECNH (水金弓竹)
    • Bảng mã:U+6D95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình