Đọc nhanh: 涕泗横流 (thế tứ hoành lưu). Ý nghĩa là: trong tình trạng bi thảm, bắn tỉa, nước mắt và chất nhầy chảy nhiều.
涕泗横流 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong tình trạng bi thảm
in a tragic state
✪ 2. bắn tỉa
sniveling
✪ 3. nước mắt và chất nhầy chảy nhiều
tears and mucus flowing profusely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕泗横流
- 痛哭流涕
- khóc rưng rức
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
泗›
流›
涕›