Đọc nhanh: 斩反口里 (trảm phản khẩu lí). Ý nghĩa là: Chặt lót trong hậu.
斩反口里 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt lót trong hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩反口里
- 他 的 户口 在 这里
- Hộ khẩu của anh ấy ở đây.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 你 猜猜 这个 口袋 里 有 什么 ?
- Bạn đoán xem trong cái bao này có gì?
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他 打开 口袋 , 看看 里面 有 什么
- Anh ấy mở bao ra để xem bên trong có gì.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
口›
斩›
里›