Đọc nhanh: 斩刀号 (trảm đao hiệu). Ý nghĩa là: Cỡ dao.
斩刀号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cỡ dao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩刀号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
号›
斩›