斩前套补强 zhǎn qián tào bǔ qiáng
volume volume

Từ hán việt: 【trảm tiền sáo bổ cường】

Đọc nhanh: 斩前套补强 (trảm tiền sáo bổ cường). Ý nghĩa là: Chặt độn mũi.

Ý Nghĩa của "斩前套补强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

斩前套补强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chặt độn mũi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩前套补强

  • volume volume

    - de 外套 wàitào zhǒu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • volume volume

    - 强者 qiángzhě 不是 búshì 没有 méiyǒu 眼泪 yǎnlèi 只是 zhǐshì 可以 kěyǐ 含着 hánzhe 眼泪 yǎnlèi 向前 xiàngqián 奔跑 bēnpǎo

    - Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 补课 bǔkè 之前 zhīqián de 失误 shīwù

    - Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.

  • volume volume

    - 视频 shìpín zhōng 三名 sānmíng 女性 nǚxìng yào shàng chán zhe 外套 wàitào 目视 mùshì 前方 qiánfāng

    - Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.

  • volume volume

    - qín 公元前 gōngyuánqián 势力 shìli 渐强 jiànqiáng

    - Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 中国 zhōngguó 武术竞赛 wǔshùjìngsài huà 项目 xiàngmù 只有 zhǐyǒu 两类 liǎnglèi 套路 tàolù 散打 sàndǎ

    - Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 余额 yúé 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 填补 tiánbǔ

    - Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét), xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Trảm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQHML (大手竹一中)
    • Bảng mã:U+65A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao