Đọc nhanh: 斩前套补强 (trảm tiền sáo bổ cường). Ý nghĩa là: Chặt độn mũi.
斩前套补强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt độn mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩前套补强
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
- 这些 余额 必须 在 月底 前 填补
- Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
套›
强›
斩›
补›