Đọc nhanh: 斩后套补强 (trảm hậu sáo bổ cường). Ý nghĩa là: Chặt độn TCH.
斩后套补强 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt độn TCH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩后套补强
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 坚强 的 后盾
- hậu thuẫn mạnh
- 这个 戏 在 西贡 播出 后 反响强烈
- sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
套›
强›
斩›
补›