Đọc nhanh: 改信 (cải tín). Ý nghĩa là: để chuyển đổi (sang một tôn giáo khác). Ví dụ : - 既然你坚持,我就只好修改信用证。 Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
改信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chuyển đổi (sang một tôn giáo khác)
to convert (to another religion)
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改信
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 采取 信息 以 改进 产品设计
- Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.
- 请电 修改 信用证
- Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
- 垫 胸 可以 帮助 改善 胸部 形态 , 让 人 看起来 更加 自信
- Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
改›