Đọc nhanh: 改元 (cải nguyên). Ý nghĩa là: cải nguyên; thay đổi niên hiệu.
改元 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải nguyên; thay đổi niên hiệu
君主、王朝改换年号,每一个年号开始的一年称'元年'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改元
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 许多 大 的 老房子 已 改建 成 单元房
- Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
改›