Đọc nhanh: 改业 (cải nghiệp). Ý nghĩa là: đổi nghề; chuyển nghề.
改业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi nghề; chuyển nghề
改行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改业
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 改 本子 ( 评改 作业 )
- sửa vở bài tập
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 她 的 创造 改变 了 行业
- Thành tựu của cô ấy đã thay đổi ngành công nghiệp.
- 总理 听取 了 他们 对 国家 企业 改革 所提 的 意见
- Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.
- 我们 需要 改进 自己 的 业绩
- Chúng tôi cần cải thiện doanh số của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
改›