Đọc nhanh: 捞钱 (liệu tiền). Ý nghĩa là: (văn học) nạo vét để kiếm tiền, để câu cá nhanh chóng, kiếm tiền bằng những cách đáng trách.
捞钱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nạo vét để kiếm tiền
lit. to dredge for money
✪ 2. để câu cá nhanh chóng
to fish for a quick buck
✪ 3. kiếm tiền bằng những cách đáng trách
to make money by reprehensible means
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 她 总 想着 捞钱
- Cô ấy luôn nghĩ đến việc vơ vét tiền.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捞›
钱›