捞着 lāozháo
volume volume

Từ hán việt: 【liệu trứ】

Đọc nhanh: 捞着 (liệu trứ). Ý nghĩa là: gặp may; vớ bở; may mắn; hên. Ví dụ : - 那天的联欢会我没捞着参加。 buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.

Ý Nghĩa của "捞着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捞着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp may; vớ bở; may mắn; hên

得到机会 (做某事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那天 nàtiān de 联欢会 liánhuānhuì 没捞 méilāo zhe 参加 cānjiā

    - buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞着

  • volume volume

    - zǒng 想着 xiǎngzhe 捞钱 lāoqián

    - Cô ấy luôn nghĩ đến việc vơ vét tiền.

  • volume volume

    - zhe

    - nhăn răng

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 用不着 yòngbuzháo

    - Tạm thời chưa dùng đến.

  • volume volume

    - 那天 nàtiān de 联欢会 liánhuānhuì 没捞 méilāo zhe 参加 cānjiā

    - buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.

  • volume volume

    - 一番话 yīfānhuà 含蕴 hányùn zhe 丰富 fēngfù de 哲理 zhélǐ

    - lời nói giàu ý nghĩa triết lý

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Lāo
    • Âm hán việt: Lao , Liệu
    • Nét bút:一丨一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTBS (手廿月尸)
    • Bảng mã:U+635E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao