Đọc nhanh: 捞着 (liệu trứ). Ý nghĩa là: gặp may; vớ bở; may mắn; hên. Ví dụ : - 那天的联欢会,我没捞着参加。 buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
捞着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp may; vớ bở; may mắn; hên
得到机会 (做某事)
- 那天 的 联欢会 , 我 没捞 着 参加
- buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞着
- 她 总 想着 捞钱
- Cô ấy luôn nghĩ đến việc vơ vét tiền.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 那天 的 联欢会 , 我 没捞 着 参加
- buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捞›
着›