Đọc nhanh: 捞稻草 (liệu đạo thảo). Ý nghĩa là: sắp chết đuối vớ lấy cọng rơm; cố gắng vô ích; cố gắng vô vọng.
捞稻草 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp chết đuối vớ lấy cọng rơm; cố gắng vô ích; cố gắng vô vọng
快要淹死的人,抓住一根稻草,想借此活命比喻在绝境中作徒劳无益的挣扎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞稻草
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 屋子里 只有 一堆 稻草 , 连 木床 也 没有
- Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捞›
稻›
草›