Đọc nhanh: 捞一把 (liệu nhất bả). Ý nghĩa là: để đạt được một số lợi thế ngầm, để trục lợi, xớ; bớt xén.
捞一把 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được một số lợi thế ngầm
to gain some underhand advantage
✪ 2. để trục lợi
to profiteer
✪ 3. xớ; bớt xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞一把
- 趁机 捞一把
- nhân cơ hội vơ vét một chuyến.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 他 趁机 捞一把
- Anh ta thừa cơ vơ một mẻ.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
把›
捞›