惜力 xī lì
volume volume

Từ hán việt: 【tích lực】

Đọc nhanh: 惜力 (tích lực). Ý nghĩa là: tiếc sức; tiếc sức lực. Ví dụ : - 干活不惜力 làm việc không tiếc công sức.

Ý Nghĩa của "惜力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惜力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếc sức; tiếc sức lực

舍不得用力气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干活 gànhuó 不惜 bùxī

    - làm việc không tiếc công sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜力

  • volume volume

    - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì

    - quý trọng sức người sức của.

  • volume volume

    - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • volume volume

    - 干活 gànhuó 不惜 bùxī

    - làm việc không tiếc công sức.

  • volume volume

    - 干活 gànhuó cóng 不惜 bùxī

    - Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • volume volume

    - 一力 yīlì 承担 chéngdān

    - ra sức gánh vác.

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao