Đọc nhanh: 惜力 (tích lực). Ý nghĩa là: tiếc sức; tiếc sức lực. Ví dụ : - 干活不惜力 làm việc không tiếc công sức.
惜力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếc sức; tiếc sức lực
舍不得用力气
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜力
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
惜›