Đọc nhanh: 惜福 (tích phúc). Ý nghĩa là: Trân trọng những thứ đang có. Ví dụ : - 人要知福、惜福、再造福。 Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
惜福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trân trọng những thứ đang có
惜福:汉字文化
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜福
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惜›
福›