Đọc nhanh: 惜售 (tích thụ). Ý nghĩa là: tiếc không nỡ bán.
惜售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếc không nỡ bán
舍不得卖出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜售
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 高价 出售
- bán giá cao
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
惜›