尝过 chángguò
volume volume

Từ hán việt: 【thường quá】

Đọc nhanh: 尝过 (thường quá). Ý nghĩa là: nếm trải. Ví dụ : - 我已经尝过你点的那个鹅肝了 Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.. - 法国美食全世界闻名你有没有尝过? Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?. - 真正爱过的人不可能没尝过吃醋的滋味。 Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

Ý Nghĩa của "尝过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尝过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếm trải

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 尝过 chángguò diǎn de 那个 nàgè é gān le

    - Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.

  • volume volume

    - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可能 kěnéng 成功 chénggōng le dàn 尝过 chángguò 贫穷 pínqióng de 滋味 zīwèi

    - Bây giờ cô ấy có thể thành công nhưng cô ấy cũng đã từng nếm trải qua cảnh nghèo khó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝过

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • volume volume

    - 何尝 hécháng 没说 méishuō guò

    - Anh ấy đâu phải chưa từng nói?

  • volume volume

    - 什么 shénme 苦头 kǔtóu dōu cháng guò le

    - nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 尝过 chángguò 外婆 wàipó zuò de 美味 měiwèi de zhū 血肠 xuècháng ma

    - Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi 尝试 chángshì guò 登山 dēngshān

    - Tôi chưa bao giờ thử leo núi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 过去 guòqù de 尝试 chángshì hěn 失败 shībài

    - Những nỗ lực trong quá khứ của chúng tôi đã thất bại thảm hại.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可能 kěnéng 成功 chénggōng le dàn 尝过 chángguò 贫穷 pínqióng de 滋味 zīwèi

    - Bây giờ cô ấy có thể thành công nhưng cô ấy cũng đã từng nếm trải qua cảnh nghèo khó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
    • Bảng mã:U+5C1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao