Đọc nhanh: 尝味 (thường vị). Ý nghĩa là: nhắm nháp. Ví dụ : - 我要尝尝味道怎样。 Tôi muốn nếm thử xem nó có vị như thế nào.. - 品尝味道 nếm thử hương vị
尝味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm nháp
- 我要 尝尝 味道 怎样
- Tôi muốn nếm thử xem nó có vị như thế nào.
- 品尝 味道
- nếm thử hương vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝味
- 我要 尝尝 味道 怎样
- Tôi muốn nếm thử xem nó có vị như thế nào.
- 品尝 味道
- nếm thử hương vị
- 仔细 品味 体尝
- thưởng thức và bình phẩm.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
尝›